Công chứng hợp đồng ủy quyền (Sở Tư pháp) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục |
DNG-288451 |
Thông tin công bố (Dữ liệu chuẩn hóa từ năm 2017) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức trực tuyến |
2 |
Cách thức nộp trực tuyến |
Thủ tục này chưa thể nộp trực tuyến |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
1. Vụ việc đơn giản không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2. Vụ việc phức tạp cần phải tiến hành xác minh, phối hợp với các cơ quan có liên quan thì thời hạn giải quyết không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
|
Lĩnh vực |
Công chứng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện |
Sở Tư pháp TP Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp & CQ được ủy quyền |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
1. Thực hiện tại trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. 2. Việc công chứng có thể thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người già yếu, không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng; Bước 2: Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý hồ sơ; nếu hồ sơ yêu cầu công chứng chưa đầy đủ thì hướng dẫn người yêu cầu công chứng hoàn thiện hồ sơ. Công chứng viên hướng dẫn người yêu cầu công chứng tuân thủ đúng các quy định về thủ tục công chứng và các quy định pháp luật có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng; giải thích rõ quyền và nghĩa vụ của các bên và hậu quả pháp lý của việc ủy quyền đó cho các bên tham gia; Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc đối tượng của hợp đồng, giao dịch chưa được mô tả cụ thể thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng; Trường hợp nội dung, ý định giao kết hợp đồng là xác thực, không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội thì công chứng viên soạn thảo hợp đồng; Trường hợp hợp đồng được soạn thảo sẵn, công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng; nếu trong dự thảo hợp đồng có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để điều chỉnh. Trường hợp người yêu cầu công chứng không điều chỉnh thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng; Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng thì ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên yêu cầu người yêu cầu công chứng xuất trình bản chính của các giấy tờ để đối chiếu trước khi ghi lời chứng, ký vào từng trang của hợp đồng; Trong trường hợp bên ủy quyền và bên được ủy quyền không thể cùng đến một tổ chức hành nghề công chứng thì bên ủy quyền yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng nơi họ cư trú công chứng hợp đồng ủy quyền; bên được ủy quyền yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng nơi họ cư trú công chứng tiếp vào bản gốc hợp đồng ủy quyền này, hoàn tất thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền. Bước 3: Người có yêu cầu công chứng nộp phí, thù lao công chứng, chi phí khác theo quy định (nếu có), nhận kết quả công chứng. * Văn bản công chứng chỉ có hiệu lực khi được công chứng viên ký và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ |
01 bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Tại trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu ĐK thực hiện TTHC |
I. Yêu cầu ĐK thực hiện TTHC: 1. Đảm bảo đầy đủ các thành phần của hồ sơ theo quy định 2. Khi công chứng các hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản, công chứng viên có trách nhiệm kiểm tra kỹ hồ sơ, giải thích rõ quyền và nghĩa vụ của các bên và hậu quả pháp lý của việc ủy quyền đó cho các bên tham gia. II. Cơ quan thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Văn bản công chứng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Chưa có phí |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn bản quy định lệ phí |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực |
Còn hiệu lực |